Ứng dụng

Remak® Rockwool PRI cho bảo ôn đường ống

Mô tả

Bông khoáng Remak® Rockwool được sản xuất từ đá bazan 100% tự nhiên, điểm nóng chảy của nó khoảng 1350ºC sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về an toàn cháy nổ, được làm hệ thống cách nhiệt và phòng cháy chữa cháy.

Bông khoáng Remak® Rockwoool là một trong những vật liệu cách nhiệt có khả năng chống cháy tốt nhất, có khả năng ngăn cháy hiệu quả hơn phần lớn các loại vật liệu cách nhiệt phổ thông khác được biết đến.

Ống bảo ôn định hình Remak® Rockwool PRI được sản xuất bằng bông khoáng tỷ trọng cao, bề mặt có màng nhôm hoặc không có màng nhôm. Sản phẩm được sử dụng để cách nhiệt cho đường ống công nghiệp có nhiệt độ trên 250ºC. Bông khoáng ống bảo ôn định hình Remak® Rookwool PRI với thành phần không chứa hóa chất ăn mòn kim loại, giúp bảo vệ đường ống, giảm chi phí bảo trì và tối ưu hóa lợi nhuận cho chủ đầu tư.

Ưu điểm

Quy cách

Đường kính

Chiều dày thành ống

mm

25

30

40

50

60

80

100

13

+

+

+

+

   

21

+

+

+

+

+

  

27

+

+

+

+

+

  

33

+

+

+

+

+

  

42

+

+

+

+

+

  

48

+

+

+

+

+

  

60

+

+

+

+

+

+

 

76

+

+

+

+

+

+

+

89

+

+

+

+

+

+

+

114

+

+

+

+

+

+

+

140

 

+

+

+

+

+

+

169

 

+

+

+

+

+

+

219

 

+

+

+

+

+

+

273

 

+

+

+

+

+

 

324

 

+

+

+

+

  

356

 

+

+

+

   

Thông số kỹ thuật

Tính chất

Ký hiệu

Đơn vị

Mô tả

Dung sai

Tiêu chuẩn

Vật liệu

Sợi len đá

TS EN 14303

Tỷ trọng

Kg/m³

100 – 120

TS EN 14303

Chiều dày

t

mm

                                        Theo bảng quy cách

T8*

TS EN 823 (< 150mm)

T9**

TS EN 823 (≥ 150mm)

Chiều dài

L

mm

1000

± 5mm

TS EN 822

Đường kính trong

Ø

mm

Theo bảng quy cách

-0; +4

TS EN 13467 (< 150mm)

-0; +5; +2%

TS EN 13467 (≥ 150mm)

Hệ số dẫn nhiệt

 

Tm

oC

50

100

150

200

250

300

350

TS EN 12667

 

TS EN 12939

 

TS EN 13787

100

λD

mW/m.K

37

45

54

63

75

88

101

> 100

37

44

52

61

71

82

94

Nhiệt độ làm việc tối đa

oC

600

TS EN 14707

Độ ẩm

Kg/m²

≤ 1

TS EN 13472

Mặt phủ

Không có mặt phủ

Màng nhôm

Phản ứng với lửa

A1L

A2L -S1, d0

TS EN 13501-1

Đóng gói

Túi PE hoặc thùng Carton